Đọc nhanh: 神器 (thần khí). Ý nghĩa là: vũ khí tốt, vật thể ma thuật, vật tượng trưng cho quyền lực đế quốc.
神器 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí tốt
fine weapon
✪ 2. vật thể ma thuật
magical object
✪ 3. vật tượng trưng cho quyền lực đế quốc
object symbolic of imperial power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 此刻 他 祭 起 了 神器
- Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
神›