jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kiển】

Đọc nhanh: (kiển). Ý nghĩa là: nói lắp; nói cà lăm, chính trực. Ví dụ : - 心神失常则舌强舌謇语言障碍 Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói lắp; nói cà lăm

口吃;言辞不顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

✪ 2. chính trực

正直

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCR (十廿金口)
    • Bảng mã:U+8B07
    • Tần suất sử dụng:Thấp