Đọc nhanh: 謇 (kiển). Ý nghĩa là: nói lắp; nói cà lăm, chính trực. Ví dụ : - 心神失常,则舌强舌謇,语言障碍 Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
謇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói lắp; nói cà lăm
口吃;言辞不顺利
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
✪ 2. chính trực
正直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 謇
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
謇›