Đọc nhanh: 碎碎念 (toái toái niệm). Ý nghĩa là: lầm bầm, cằn nhằn, để prattle.
碎碎念 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lầm bầm
to mutter
✪ 2. cằn nhằn
to nag
✪ 3. để prattle
to prattle
✪ 4. nghe như một kỷ lục bị phá vỡ
to sound like a broken record
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎碎念
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 你 别碎 碎念 了
- Bạn đừng có lẻo mép nhiều.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
碎›