Đọc nhanh: 硅油纸 (khuê du chỉ). Ý nghĩa là: Giấy dầu silicon (giấy nến). Ví dụ : - 离型纸俗称硅油纸,或者防粘纸. Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
硅油纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy dầu silicon (giấy nến)
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅油纸
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
硅›
纸›