Đọc nhanh: 砍树 (khảm thụ). Ý nghĩa là: chặt cây, chặt gỗ.
砍树 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chặt cây
to chop down trees
✪ 2. chặt gỗ
to chop wood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍树
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 工人 在 砍树
- Công nhân đang chặt cây.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
- 他 砍断 了 那棵 树
- Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
砍›