Đọc nhanh: 砂岩 (sa nham). Ý nghĩa là: đá ráp; sa thạch (nham thạch do hỗn hợp cát, đất sét dùng để làm đá mài hoặc vật liệu xây dựng).
砂岩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá ráp; sa thạch (nham thạch do hỗn hợp cát, đất sét dùng để làm đá mài hoặc vật liệu xây dựng)
砂粒、黏土、石灰及其他物质黏结成岩石,是沉积岩的一种,所含砂粒多为石英,长石等砂岩可以做磨石和建筑材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂岩
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 地上 有 很多 砂
- Trên mặt đất có rất nhiều cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
砂›