Đọc nhanh: 石工 (thạch công). Ý nghĩa là: nghề đục đá; nghề đá, thợ đá; công nhân đá.
石工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề đục đá; nghề đá
开采石料或用石料制作器物的工作
✪ 2. thợ đá; công nhân đá
做这种工作的工人也叫石匠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石工
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 石油 钻塔 现 全面 开工
- Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
石›