Đọc nhanh: 瞳眸 (đồng mâu). Ý nghĩa là: mắt của một người, đồng tử của mắt.
瞳眸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắt của một người
one's eyes
✪ 2. đồng tử của mắt
pupil of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳眸
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眸›
瞳›