volume volume

Từ hán việt: 【đệ.đê.thê】

Đọc nhanh: (đệ.đê.thê). Ý nghĩa là: liếc; liếc xéo, nhìn; ngó; trông ngóng. Ví dụ : - 他偷偷睇我一眼。 Anh ấy lén liếc tôi một cái .. - 她斜睇着那幅画。 Cô ấy liếc xéo bức tranh đó.. - 他不时睇向窗外。 Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liếc; liếc xéo

斜着眼看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy lén liếc tôi một cái .

  • volume volume

    - xié zhe 那幅 nàfú huà

    - Cô ấy liếc xéo bức tranh đó.

  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhìn; ngó; trông ngóng

看;望

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 远方 yuǎnfāng de 天空 tiānkōng

    - Anh ấy nhìn về bầu trời xa xăm.

  • volume volume

    - zhe 美丽 měilì de 花朵 huāduǒ

    - Cô ấy nhìn những bông hoa xinh đẹp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 天边 tiānbiān de 晚霞 wǎnxiá

    - Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 天边 tiānbiān de 晚霞 wǎnxiá

    - Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.

  • volume volume

    - xié zhe 那幅 nàfú huà

    - Cô ấy liếc xéo bức tranh đó.

  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - zhe 美丽 měilì de 花朵 huāduǒ

    - Cô ấy nhìn những bông hoa xinh đẹp.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy lén liếc tôi một cái .

  • volume volume

    - xiàng 远方 yuǎnfāng de 天空 tiānkōng

    - Anh ấy nhìn về bầu trời xa xăm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Dì , Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê , Đê , Đệ
    • Nét bút:丨フ一一一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUCNH (月山金弓竹)
    • Bảng mã:U+7747
    • Tần suất sử dụng:Thấp