Đọc nhanh: 盈箱累箧 (doanh tương luỹ khiếp). Ý nghĩa là: để lấp đầy các hộp và giỏ vào vành (với kho báu).
盈箱累箧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lấp đầy các hộp và giỏ vào vành (với kho báu)
to fill boxes and baskets to the brim (with treasures)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈箱累箧
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 参观 展览 的 人 盈千累万
- người tham quan triển lãm rất đông.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盈›
箧›
箱›
累›