Đọc nhanh: 百人百姓 (bá nhân bá tính). Ý nghĩa là: bách nhân bách tính.
百人百姓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách nhân bách tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百人百姓
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 他 侍候 病人 可说是 一百 一
- Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
- 大约摸 有 七八百 人
- khoảng bảy tám trăm người.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
姓›
百›