volume volume

Từ hán việt: 【cức】

Đọc nhanh: (cức). Ý nghĩa là: cây gai, cây táo chua. Ví dụ : - 小路上荆棘丛生。 Con đường nhỏ đầy gai góc.. - 这片森林荆棘丛生。 Khu rừng này đầy gai góc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây gai

泛指有刺的草木

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo 路上 lùshàng 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Con đường nhỏ đầy gai góc.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Khu rừng này đầy gai góc.

✪ 2. cây táo chua

酸枣树

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • volume volume

    - 丁上 dīngshàng 棘手 jíshǒu zhī shì

    - Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.

  • volume volume

    - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • volume volume

    - xiǎo 路上 lùshàng 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Con đường nhỏ đầy gai góc.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn tàng guò 荆棘 jīngjí

    - Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.

  • volume volume

    - 棘手 jíshǒu de 问题 wèntí

    - vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.

  • volume volume

    - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 依然 yīrán 面临 miànlín 一些 yīxiē 棘手 jíshǒu de 问题 wèntí

    - Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cức
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBDB (木月木月)
    • Bảng mã:U+68D8
    • Tần suất sử dụng:Cao