Đọc nhanh: 疵 (tì.tỳ). Ý nghĩa là: khuyết điểm; tì vết; thiếu sót; lỗi; tỳ vết. Ví dụ : - 吹毛求疵 。 bới lông tìm vết.
疵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết điểm; tì vết; thiếu sót; lỗi; tỳ vết
缺点;毛病
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疵
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 新 衣服 上 有 瑕疵
- Có những sai sót trong bộ quần áo mới.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 我们 要 仔细检查 瑕疵
- Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.
- 他 的 计划 有 些许 瑕疵
- Kế hoạch của anh ấy có một vài khuyết điểm.
- 我们 需要 修补 这些 瑕疵
- Chúng ta cần sửa chữa những thiếu sót này.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疵›