pēi
volume volume

Từ hán việt: 【phi.phôi】

Đọc nhanh: (phi.phôi). Ý nghĩa là: hừ; xí; úi chà; ô hay (thán từ, biểu thị sự trách móc, khinh miệt). Ví dụ : - 你也太没用了! Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!. - 你这人怎么这么讨厌。 Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.. - 你怎么能这样做呢? Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hừ; xí; úi chà; ô hay (thán từ, biểu thị sự trách móc, khinh miệt)

叹词,表示唾弃或斥责

Ví dụ:
  • volume volume

    - pēi tài 没用 méiyòng le

    - Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!

  • volume volume

    - pēi 这人 zhèrén 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn

    - Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.

  • volume volume

    - pēi 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng zuò ne

    - Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • volume volume

    - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • volume volume

    - a pēi 闭上 bìshang de 乌鸦嘴 wūyāzuǐ

    - Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!

  • volume volume

    - pēi 这人 zhèrén 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn

    - Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.

  • volume volume

    - pēi 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng zuò ne

    - Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?

  • volume volume

    - pēi tài 没用 méiyòng le

    - Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēi
    • Âm hán việt: Phi , Phôi
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMFM (口一火一)
    • Bảng mã:U+5478
    • Tần suất sử dụng:Trung bình