Đọc nhanh: 疯话 (phong thoại). Ý nghĩa là: ăn nói khùng điên; nói năng không bình thường.
疯话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nói khùng điên; nói năng không bình thường
颠三倒四的话;不合常理的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 你 说 的 那些 话 真是 疯 了 !
- Những lời bạn nói thật điên rồ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
话›