Đọc nhanh: 疝气 (sán khí). Ý nghĩa là: bệnh sa nang; sưng dái (túi dịch hoàn phình to, sa xuống); sa đì; thiên truỵ, bệnh sưng hòn dái. Ví dụ : - 雅各有脐疝气 Jacob có một con omphalocele.
疝气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh sa nang; sưng dái (túi dịch hoàn phình to, sa xuống); sa đì; thiên truỵ
通常指腹股沟部的疝因小肠通过腹股沟区的腹壁肌肉弱点坠入阴囊内而引起,症状是腹股沟凸起或阴囊肿大,时有剧痛也叫小肠串气
- 雅各 有 脐 疝气
- Jacob có một con omphalocele.
✪ 2. bệnh sưng hòn dái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疝气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 雅各 有 脐 疝气
- Jacob có một con omphalocele.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
疝›