Đọc nhanh: 电政 (điện chính). Ý nghĩa là: điện chính.
电政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电政
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
电›