Đọc nhanh: 电报确认 (điện báo xác nhận). Ý nghĩa là: Xác nhận điện báo.
电报确认 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xác nhận điện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报确认
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 确认 了 会议 的 时间
- Anh ấy đã xác nhận thời gian cuộc họp.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
电›
确›
认›