Đọc nhanh: 用子 (dụng tử). Ý nghĩa là: Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan..
用子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用子
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
用›