Đọc nhanh: 生离 (sinh li). Ý nghĩa là: sinh li tử biệt。很難再見面的離別或永久的離別。. Ví dụ : - 交换生离校时应把饭卡交回外留学生办公室。 Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
生离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh li tử biệt。很難再見面的離別或永久的離別。
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生离
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
离›