Đọc nhanh: 生死肉骨 (sinh tử nhụ cốt). Ý nghĩa là: một phép lạ (thành ngữ), (văn học) người chết sống lại.
生死肉骨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một phép lạ (thành ngữ)
a miracle (idiom)
✪ 2. (văn học) người chết sống lại
lit. the dead returning to life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死肉骨
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 医生 研究 人类 的 骨头
- Bác sĩ nghiên cứu xương của con người.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
生›
⺼›
肉›
骨›