Đọc nhanh: 甜酒 (điềm tửu). Ý nghĩa là: rượu ngọt, rhum; rượu rum. Ví dụ : - 往前走,奇异果香甜酒就放在中间. Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
甜酒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rượu ngọt
sweet liquor
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
✪ 2. rhum; rượu rum
以甘蔗糖料为原料, 经原料处理、酒精发酵、蒸馏取酒、入像木桶陈酿后, 形成的具有特殊色、香、味的蒸馏酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜酒
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 让 我们 用 美酒 和 甜言 庆祝
- Chúng ta hãy ăn mừng bằng rượu vang và những lời ngọt ngào.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
酒›