Đọc nhanh: 甄陶 (chân đào). Ý nghĩa là: để đánh giá những người tài năng, làm bằng đất sét.
甄陶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh giá những người tài năng
to appraise people of talent
✪ 2. làm bằng đất sét
to make sth of clay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄陶
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甄›
陶›