Đọc nhanh: 琴酒 (cầm tửu). Ý nghĩa là: Gin là một loại rượu mạnh được chưng cất từ lúa mạch; khoai tây hay bất cứ loại ngũ cốc khác (lúa mì; ngô; mạch đen; …) lên men kết hợp cùng một số loại gia vị; thảo mộc (điển hình là quả bách xù; hoặc hồi; vỏ cam; thảo quả; cam thảo; hạt rau mùi; …) và trái cây tươi mát khác. Tổng quan thì rượu gin trong suốt; không màu; có hương vị đa dạng và theo vị của thảo mộc..
琴酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gin là một loại rượu mạnh được chưng cất từ lúa mạch; khoai tây hay bất cứ loại ngũ cốc khác (lúa mì; ngô; mạch đen; …) lên men kết hợp cùng một số loại gia vị; thảo mộc (điển hình là quả bách xù; hoặc hồi; vỏ cam; thảo quả; cam thảo; hạt rau mùi; …) và trái cây tươi mát khác. Tổng quan thì rượu gin trong suốt; không màu; có hương vị đa dạng và theo vị của thảo mộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴酒
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
酒›