Đọc nhanh: 琴码 (cầm mã). Ý nghĩa là: Suona (kèn trum-pet Trung Quốc).
琴码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suona (kèn trum-pet Trung Quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴码
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
码›