Đọc nhanh: 尊台 (tôn đài). Ý nghĩa là: Tiếng kính trọng chỉ cha của người đang nói chuyện với mình. Truyện Hoa Tiên : » Nguyên xưa chú với tôn đài «..
✪ 1. Tiếng kính trọng chỉ cha của người đang nói chuyện với mình. Truyện Hoa Tiên : » Nguyên xưa chú với tôn đài «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊台
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 尊严 的 讲台
- bục giảng tôn nghiêm
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
尊›