Đọc nhanh: 球杆柄 (cầu can bính). Ý nghĩa là: Cán gậy.
球杆柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cán gậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球杆柄
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
柄›
球›