Đọc nhanh: 珠还 (châu hoàn). Ý nghĩa là: Hạt châu trở về. Nghĩa bóng: Người hay vật mất rồi mà lại tìm được. § Xem châu hoàn Hợp Phố 珠還合浦..
珠还 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt châu trở về. Nghĩa bóng: Người hay vật mất rồi mà lại tìm được. § Xem châu hoàn Hợp Phố 珠還合浦.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
还›