Đọc nhanh: 班加罗尔 (ban gia la nhĩ). Ý nghĩa là: Bangalore, thủ phủ của bang phía tây nam Ấn Độ Karnataka 卡納塔克邦 | 卡纳塔克邦. Ví dụ : - 所以我推荐班加罗尔 Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.. - 他们是不是打算把我的职位外包到班加罗尔 Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
班加罗尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bangalore, thủ phủ của bang phía tây nam Ấn Độ Karnataka 卡納塔克邦 | 卡纳塔克邦
Bangalore, capital of southwest Indian state Karnataka 卡納塔克邦|卡纳塔克邦 [Kǎnàtǎkèbāng]
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班加罗尔
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 他 已经 很累 了 , 况且 还要 加班
- Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
尔›
班›
罗›