珠山 zhū shān
volume volume

Từ hán việt: 【châu sơn】

Đọc nhanh: 珠山 (châu sơn). Ý nghĩa là: Núi Everest, núi Pearl (địa danh), Người Nepal: Sagarmatha.

Ý Nghĩa của "珠山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Núi Everest

Mt Everest

✪ 2. núi Pearl (địa danh)

Mt Pearl (place name)

✪ 3. Người Nepal: Sagarmatha

Nepalese: Sagarmatha

✪ 4. Quận Zhushan của thành phố Jingdezhen 景德鎮市 | 景德镇市, Jiangxi

Zhushan district of Jingdezhen city 景德鎮市|景德镇市, Jiangxi

✪ 5. viết tắt cho 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰, núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng)

abbr. for 珠穆朗瑪峰|珠穆朗玛峰, Mt Chomolungma or Qomolangma (Tibetan)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠山

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • volume volume

    - 龙山文化 lóngshānwénhuà

    - văn hoá Long Sơn

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 珠子 zhūzi

    - Một hạt ngọc.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao