Đọc nhanh: 珑 (lung). Ý nghĩa là: lanh canh (tiếng đá ngọc va vào nhau). Ví dụ : - 玲珑剔透。 sáng long lanh. - 我喜欢茉莉花,因为茉莉花洁白无暇,小巧玲珑。 Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.. - 小巧玲珑。 xinh xẻo tinh vi.
珑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lanh canh (tiếng đá ngọc va vào nhau)
珑璁
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珑
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珑›