Đọc nhanh: 珍肴 (trân hào). Ý nghĩa là: hào.
珍肴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍肴
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
肴›