Đọc nhanh: 环游世界 (hoàn du thế giới). Ý nghĩa là: vòng quanh thế giới. Ví dụ : - 我幻想着有一天可以独自一人去环游世界。 Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
环游世界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng quanh thế giới
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环游世界
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 她 梦想 能 环游世界
- Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.
- 她 的 愿望 是 环游世界
- Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 梦想 是 环游世界
- Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 愿望 是 环游世界
- Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
游›
环›
界›