Đọc nhanh: 环法 (hoàn pháp). Ý nghĩa là: Đua xe đạp Tour de France, viết tắt cho 環法自行車賽 | 环法自行车赛.
环法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đua xe đạp Tour de France
Tour de France cycle race
✪ 2. viết tắt cho 環法自行車賽 | 环法自行车赛
abbr. for 環法自行車賽|环法自行车赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
环›