Đọc nhanh: 玛多 (mã đa). Ý nghĩa là: Quận Madoi hoặc Maduo (tiếng Tây Tạng: rma stod rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải.
玛多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Madoi hoặc Maduo (tiếng Tây Tạng: rma stod rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải
Madoi or Maduo county (Tibetan: rma stod rdzong) in Golog Tibetan autonomous prefecture 果洛州 [Guǒ luò zhōu], Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 玛瑙 有 多种 颜色
- Mã não có nhiều màu sắc.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
玛›