王粲 wáng càn
volume volume

Từ hán việt: 【vương xán】

Đọc nhanh: 王粲 (vương xán). Ý nghĩa là: Wang Can (177-217), nhà thơ, thường được coi là người xuất sắc nhất trong "bảy bậc thầy của Kiến An" 建安.

Ý Nghĩa của "王粲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

王粲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Wang Can (177-217), nhà thơ, thường được coi là người xuất sắc nhất trong "bảy bậc thầy của Kiến An" 建安

Wang Can (177-217), poet, generally regarded as the most brilliant of"the seven masters of Jian'an" 建安 [Jiàn ān]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王粲

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • volume volume

    - cóng 必然王国 bìránwángguó dào 自由 zìyóu

    - Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参见 cānjiàn le 国王 guówáng

    - Họ đã yết kiến nhà vua.

  • volume volume

    - 高句丽 gāojùlí shì 一个 yígè 古代 gǔdài 王国 wángguó

    - Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - 今派 jīnpài chù 王为国 wángwèiguó 同志 tóngzhì dào chù 洽商 qiàshāng 购书 gòushū 事宜 shìyí

    - nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 主角 zhǔjué 孙悟空 sūnwùkōng 就是 jiùshì 美猴王 měihóuwáng

    - Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Càn
    • Âm hán việt: Sán , Xán
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEFD (卜水火木)
    • Bảng mã:U+7CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp