càn
volume volume

Từ hán việt: 【xán.sán】

Đọc nhanh: (xán.sán). Ý nghĩa là: gạo trắng; gạo trắng tinh, tươi; sáng; tươi đẹp; tươi sáng; sáng sủa; tốt đẹp, cười tươi; cười lộ răng. Ví dụ : - 我家每天都吃粲。 Nhà tôi mỗi ngày đều ăn gạo trắng.. - 粲煮熟后非常软糯。 Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.. - 她的笑容非常粲然。 Nụ cười của cô ấy thật tươi sáng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạo trắng; gạo trắng tinh

精白的米; 碾净了糠的大米(区别于'糙米'), 有时泛指大米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 每天 měitiān dōu chī càn

    - Nhà tôi mỗi ngày đều ăn gạo trắng.

  • volume volume

    - càn 煮熟 zhǔshóu hòu 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tươi; sáng; tươi đẹp; tươi sáng; sáng sủa; tốt đẹp

鲜明; 美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 粲然 cànrán

    - Nụ cười của cô ấy thật tươi sáng.

  • volume volume

    - zhè 朵花 duǒhuā kāi 如此 rúcǐ 粲丽 cànlì

    - Bông hoa này nở thật tươi đẹp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cười tươi; cười lộ răng

露齿而笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每次 měicì 见面 jiànmiàn dōu 粲然 cànrán 大笑 dàxiào

    - Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 开心 kāixīn 粲然一笑 cànrányīxiào

    - Người đó vui đến nỗi cười lộ răng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 星光 xīngguāng 粲然 cànrán

    - ánh sao toả sáng

  • volume volume

    - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

  • volume volume

    - 粲然 cànrán 可见 kějiàn

    - minh bạch trong sáng

  • volume volume

    - càn 煮熟 zhǔshóu hòu 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.

  • volume volume

    - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 每天 měitiān dōu chī càn

    - Nhà tôi mỗi ngày đều ăn gạo trắng.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 粲然 cànrán

    - Nụ cười của cô ấy thật tươi sáng.

  • volume volume

    - 每次 měicì 见面 jiànmiàn dōu 粲然 cànrán 大笑 dàxiào

    - Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Càn
    • Âm hán việt: Sán , Xán
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEFD (卜水火木)
    • Bảng mã:U+7CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp