Đọc nhanh: 王码 (vương mã). Ý nghĩa là: Mã Wang, giống như 五筆字型 | 五笔字型 , phương thức nhập 5 nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
王码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mã Wang, giống như 五筆字型 | 五笔字型 , phương thức nhập 5 nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
Wang code, same as 五筆字型|五笔字型 [wǔ bǐ zì xíng], five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 [Wáng Yǒng mín] in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王码
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
码›