Đọc nhanh: 王昭君 (vương chiêu quân). Ý nghĩa là: Vương Chiêu Quân (52-19 TCN), mỹ nhân nổi tiếng trong triều đình nhà Hán Nguyên đế 漢元帝 | 汉 元帝, một trong tứ mỹ nhân truyền kỳ 四大美女 [si4 da4 mei3 nu: 3].
王昭君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vương Chiêu Quân (52-19 TCN), mỹ nhân nổi tiếng trong triều đình nhà Hán Nguyên đế 漢元帝 | 汉 元帝, một trong tứ mỹ nhân truyền kỳ 四大美女 [si4 da4 mei3 nu: 3]
Wang Zhaojun (52-19 BC), famous beauty at the court of Han emperor Yuan 漢元帝|汉元帝 [Hàn Yuán dì], one of the four legendary beauties 四大美女[si4 da4 mei3 nu:3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王昭君
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 君王 辟 其入 朝 为官
- Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
昭›
王›