Đọc nhanh: 玄狐 (huyền hồ). Ý nghĩa là: cáo đen (loài cáo Bắc Mỹ, lông đen, đầu lông màu trắng, da lông rất quý).
玄狐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo đen (loài cáo Bắc Mỹ, lông đen, đầu lông màu trắng, da lông rất quý)
狐的一种,毛深黑色,长毛的尖端白色产在北美皮毛珍贵也叫银狐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄狐
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
玄›