Đọc nhanh: 猿臂 (viên tí). Ý nghĩa là: cánh tay như của một con vượn - cơ bắp, hoặc dài và khéo léo.
猿臂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay như của một con vượn - cơ bắp, hoặc dài và khéo léo
arms like those of an ape — muscular, or long and dexterous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猿臂
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 她 枕着 手臂 休息
- Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猿›
臂›