猿玃 yuán jué
volume volume

Từ hán việt: 【viên quắc】

Đọc nhanh: 猿玃 (viên quắc). Ý nghĩa là: loài vượn huyền thoại của Tứ Xuyên và Vân Nam, có thiên hướng cưa cẩm các cô gái.

Ý Nghĩa của "猿玃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猿玃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loài vượn huyền thoại của Tứ Xuyên và Vân Nam, có thiên hướng cưa cẩm các cô gái

legendary ape of Sichuan and Yunnan, with a penchant for carrying off girls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猿玃

  • volume volume

    - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • volume volume

    - hóng 毛猿 máoyuán 样子 yàngzi 奇特 qítè

    - Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.

  • volume volume

    - 古猿 gǔyuán shì 人类 rénlèi de 远古 yuǎngǔ 祖先 zǔxiān

    - Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.

  • volume volume

    - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • volume volume

    - 生物学家 shēngwùxuéjiā men 塑造 sùzào le 形体 xíngtǐ 完整 wánzhěng de 中国 zhōngguó 猿人 yuánrén 模型 móxíng

    - những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:ノフノ一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHGRV (大竹土口女)
    • Bảng mã:U+733F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+20 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quắc , Quặc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBUE (大竹月山水)
    • Bảng mã:U+7383
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp