猪肚 zhū dù
volume volume

Từ hán việt: 【trư đỗ】

Đọc nhanh: 猪肚 (trư đỗ). Ý nghĩa là: Dạ dày lợn. Ví dụ : - 猪肚子 món bao tử lợn

Ý Nghĩa của "猪肚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猪肚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dạ dày lợn

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪肚

  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • volume volume

    - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 捂着 wǔzhe 肚子 dǔzi

    - Anh ấy dùng tay ôm bụng.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 闹肚子 nàodǔzi le

    - Anh ấy gần đây bị đau bụng.

  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi 炒得 chǎodé hěn 好吃 hǎochī

    - Dạ dày heo xào rất ngon.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan chī 那盘 nàpán zhū 腰子 yāozi

    - Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 一只 yīzhī 野猪 yězhū

    - Anh ấy phát hiện một con heo rừng.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao