Đọc nhanh: 猪窠 (trư khoa). Ý nghĩa là: chuồng heo.
猪窠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuồng heo
pigsty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪窠
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 鸟 在 树 上 做 窠
- chim làm tổ ở trên cành.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 劁 猪
- heo thiến; lợn thiến
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
窠›