Đọc nhanh: 猎猎 (liệp liệp). Ý nghĩa là: phần phật; vù vù. Ví dụ : - 北风猎猎。 gió bắc thổi vù vù.. - 红旗猎猎,歌声嘹亮。 cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
猎猎 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần phật; vù vù
象声词, 形容风声及旗帜等被风吹动声音
- 北风 猎猎
- gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎猎
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›