Đọc nhanh: 猎 (liệp.lạp). Ý nghĩa là: săn bắn; săn bắt; săn, tìm kiếm; theo đuổi. Ví dụ : - 猎人去猎野兔。 Thợ săn đi săn thỏ hoang.. - 他去山上猎鹿。 Anh ấy lên núi săn hươu.. - 她猎寻那本书。 Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
猎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. săn bắn; săn bắt; săn
捕捉禽兽
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
✪ 2. tìm kiếm; theo đuổi
搜寻;追求
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猎
✪ 1. 猎 + Tân ngữ
Săn/săn bắt cái gì đấy
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›