liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệp.lạp】

Đọc nhanh: (liệp.lạp). Ý nghĩa là: săn bắn; săn bắt; săn, tìm kiếm; theo đuổi. Ví dụ : - 猎人去猎野兔。 Thợ săn đi săn thỏ hoang.. - 他去山上猎鹿。 Anh ấy lên núi săn hươu.. - 她猎寻那本书。 Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. săn bắn; săn bắt; săn

捕捉禽兽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 猎鹿 lièlù

    - Anh ấy lên núi săn hươu.

✪ 2. tìm kiếm; theo đuổi

搜寻;追求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猎寻 lièxún 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 猎取 lièqǔ 高位 gāowèi

    - Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 猎 + Tân ngữ

Săn/săn bắt cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 猎鸟 lièniǎo

    - Ở đây cấm săn bắt chim.

  • volume

    - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 田猎 tiánliè

    - Anh ấy thích đi săn bắn.

  • volume volume

    - 保护区 bǎohùqū nèi 严禁 yánjìn 盗猎 dàoliè 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.

  • volume volume

    - diāo 善于 shànyú 狩猎 shòuliè 捕食 bǔshí

    - Chim đại bàng giỏi săn mồi.

  • volume volume

    - dàn 我们 wǒmen de 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn shì 偷猎者 tōulièzhě

    - Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • volume volume

    - 俄而 éér 大伙儿 dàhuǒer zhàn zài 聚成 jùchéng 一圈 yīquān de 猎犬 lièquǎn 周围 zhōuwéi

    - Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.

  • volume volume

    - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen dào 乡下 xiāngxia de 庄园 zhuāngyuán 去过 qùguò 一次 yīcì 打猎 dǎliè de 周末 zhōumò

    - Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao