Đọc nhanh: 犁镜 (lê kính). Ý nghĩa là: diệp cày, mặt lưỡi cày.
犁镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệp cày
犁上的零件,是用铸铁或钢制成的一块弯板安在犁铧上方,并向一侧倾斜,表面光滑,作用是把犁起的土翻在一边
✪ 2. mặt lưỡi cày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁镜
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犁›
镜›