犁铧 líhuá
volume volume

Từ hán việt: 【lê hoa】

Đọc nhanh: 犁铧 (lê hoa). Ý nghĩa là: lưỡi cày, mỏ cày.

Ý Nghĩa của "犁铧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犁铧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi cày

安装在犁的下端,用来翻土的铁器,略呈三角形也叫铧

✪ 2. mỏ cày

安装在犁的下端, 用来翻土的铁器, 略呈三角形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁铧

  • volume volume

    - 三犁 sānlí sān

    - ba lần cày, ba lần bừa

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 农具 nóngjù

    - Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài 犁田 lítián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • volume volume

    - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng 田垄 tiánlǒng

    - Con trâu già giúp cày luống đất.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài yòng è 牛套 niútào dào shàng

    - Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHQ (竹弓竹手)
    • Bảng mã:U+7281
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:COPJ (金人心十)
    • Bảng mã:U+94E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp