Đọc nhanh: 牧师之职 (mục sư chi chức). Ý nghĩa là: Bộ.
牧师之职 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ
ministry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧师之职
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 你 来 这里 职是之故 吗 ?
- Anh đến đây vì lí do đặc biệt này sao?
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
- 她 是 一名 职业 律师
- Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
师›
牧›
职›