Đọc nhanh: 牝鸡牡鸣 (tẫn kê mẫu minh). Ý nghĩa là: Nữ mặc quần tây., gà mái gáy lúc rạng đông (thành ngữ); một người phụ nữ chiếm đoạt quyền lực, phụ nữ can thiệp vào chính trị.
牝鸡牡鸣 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nữ mặc quần tây.
The female wears the trousers.
✪ 2. gà mái gáy lúc rạng đông (thành ngữ); một người phụ nữ chiếm đoạt quyền lực
female chicken crows at daybreak (idiom); a woman usurps authority
✪ 3. phụ nữ can thiệp vào chính trị
women meddle in politics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牝鸡牡鸣
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 牝鸡
- gà mái.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牝›
牡›
鸡›
鸣›